Ta có thể viết kí hiệu tập hợp các số tự nhiên trên như sau: N = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,….}. Vậy số tự nhiên tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, số tự nhiên được viết là natural number. Số tự nhiên là số gì? Dãy số tự nhiên là gì? Dãy số tự nhiên là tập hợp các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự tăng tiến.
xem thiên nhiên. ánh sáng tự nhiên. Natural light. Biên giới tự nhiên của nước Pháp. The natural borders of France. Đó là lẽ tự nhiên / bình thường. It's quite natural/normal. Đàn bà mãn kinh mà còn có con là trái với lẽ tự nhiên. It's unnatural/It's against nature for a woman to have children after the menopause.
C. Bạn đang đọc: Cứ Tự Nhiên Tiếng Anh Là Gì ? 40 Câu Thường Thấy Trong Giao Tiếp Tiếng Anh. Come to think of it : Nghĩ kỹ thìCan " " t help it : Không thể nào làm khác hơnCome on : Thôi mà gắng lên, cố lênCool it : Đừng nóngCome off it : Đừng xạoCut it out : Đừng giỡn nữa, ngưng
Tuy nhiên, không phải ai tiền lãi được trả vào ngày 25 hàng tháng và tự động ghi Có vào tài khoản Tiền gửi thanh toán không kỳ hạn của khách hàng. Loại trừ lẫn nhau là gì? Trong tiếng anh loại trừ lẫn nhau tạm được dịch và gọi là Mutually Exclusive. Chi phí cơ hội
0. Điều kiện tự nhiên tiếng anh là: natural condition. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login.
Những câu tiếng Anh giao tiếp rất phổ biến, giúp cho bạn ứng phó trong những tình huống tiếp xúc hàng ngày. Hãy học tập nhé ! 1. Help yourself ! - Chúc ngon miệng! , Cứ tự nhiên đi !2. Absolutely! - chắc chắn rồi !3. What have you been doing? - dạo này đang có tác dụng gì?4. Nothing much. - không có gì new cả.5.
L7R0cH.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ The factorial number system provides a unique representation for each natural number, with the given restriction on the digits used. For example, consider the set of natural number codes for provable first-order formulas and the set of codes for disprovable first-order formulas. The first step, known as the base case, is to prove the given statement for the first natural number. An ordinal notation is an effective description of a countable ordinal by a natural number. Let be an open set in, let be a natural number and let. chủ nghĩa tự nhiên danh từthạch anh tự nhiên danh từquy luật tự nhiên danh từkhoa học tự nhiên danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
không gian hẹp trong các vách đá nơi áp lực nươc hình thành sau đó thổi lên! space within the rock cliff where pressure builds, and water then blows up! bắc của Trái đất, bao gồm Na Uy, Iceland, Greenland và Alaska. of the world including the likes of Norway, Iceland, Greenland and Alaska. một trong ba loại đường chính trong mật ong, đột nhiên bị tách ra khỏi dung dịch mật ong bão hòa. one of the main sugars in honey, spontaneously precipitates out of the supersaturated honey solution. một trong ba loại đường chính trong mật ong, đột nhiên bị tách ra khỏi dung dịch mật ong bão hòa. one of three main sugars in honey, spontaneously precipitates out of the supersaturated honey solution. một cái tên tỏ lòng tưởng nhớ đến Firefall nhân tạo đã từng tồn tại ở Yosemite. a name that pays homage to the manmade Firefall that once took place in thực tế, lão hóa liên quan đến nhiều lý thuyết vàHàng năm, du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về Jindo để chứng kiến hiện tượng tự nhiên này của chia tay biển'.Giống như sự kết hợp của cây cỏ lăn,Cuối năm đó, một nhà thực vật học làm việc cho ChínhLater that year, a government botanist and mọi người bắt đầu nói một cách tự nhiên rằng, điều này hơn cả một trận động đất đơn giản đó là một điềm báo. people naturally began to say that this was more than a simple earthquake it was an cao tốc Seward được rảihiện những người lướt sóng dũng cảm tìm cách cưỡi Seward Highway isdotted with good vantage points to watch this natural phenomenon, and perhaps even spot the intrepid surfers who seek to ride the điều hòa không khí dựa trên hiện tượng tự nhiên này, bản chất của hiện tượng này và công nghệ làm lạnh bốc hơi nhân tạo công nghệ cao, sự phát triển của một thế hệ mới của bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng điều hòa không air conditioner is based on this natural phenomenon, the nature of the phenomenon and High-tech artificial evaporation refrigeration technology, the development of a new generation of environmental protection, energy-saving air-conditioning. lược của thiên nhiên, được thiết kế để làm cho chúng ta tìm kiếm các đối tác giao phối' mới lạ' khi công việc thụ tinh của chúng ta dường như được thực hiện. is designed to make us seek outnovel' mating partners when our fertilisation job appears to be done. và nó gợi nhớ về một ngọn thác lửa than hồng do các nhân viên của công viên đổ qua mũi Glacier để cho du khách chiêm ngưỡng từ năm 1968. and is reminiscent of an old firefall of burning embers that park employees pushed over Glacier Point to entertain guests until là tiến trình của sự chết và tái sinh theo đạo Phật, vàchỉ có trong đạo Phật, tiến trình của hiện tượng tự nhiên này mới được giải thích đến từng chi tiết nhỏ is the process of death and rebirth according to Buddhism,and only in Buddhism is the process of these natural phenomena found explained in minute and exact detail. quá nhiều kháng sinh ở người và ngành chăn nuôi; theo Tổ chức Y tế Thế giới WHO, nó sẽ trở thành nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trên thế giới vào năm 2050 nếu không áp dụng các biện pháp tức thời. of antibiotics in humans and the animal industry and, according to the World Health OrganizationWHO, it will become the primary cause of death in the world by 2050 if immediate measures aren't những người khao khát kiến thức nhiều hơn về hiện tượng tự nhiên này nổi bật là chỉ trong đúng chỗ trên nhóm cho ấn tượng tại trung tâm Natura Aletsch hoặc Eiswelt Bettmerhorn triển lãm tương tác đá thế giới.And those who thirst for more knowledge on this outstanding natural phenomenon is in just the right spot on heading for the impressive Pro Natura Aletsch centre or the Eiswelt Bettmerhorn exhibitioninteractive ice world.Hiện tượng tự nhiên này có liên quan đến nhiệt độ đại dương dao động ở vùng xích đạo trung tâm và phía đông Thái Bình Dương, cùng với những thay đổi trong khí quyển. coupled with changes in the you can see,
Mỗi chúng ta đều dành ít nhất 12 năm đến trường, có thể nói việc học hành đóng vai trò rất lớn và quan trọng trong cuộc đời mỗi người. Nhưng bạn có bao giờ tự hỏi tên các môn học đó trong tiếng Anh là gì không? Hãy cùng chúng mình mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Anh về các môn học nhé. Biết thêm cách gọi của những môn học này sẽ vừa giúp bạn giao tiếp tốt hơn, vừa thuận tiện trong việc tra cứu tài liệu đấy. Trước tiên bạn cần cài eJOY eXtension cho trình duyệt Chrome Cài eXtension miễn phí Bôi đen từ vựng ở trong câu để tra từ và bấm vào nút “Add” từ eJOY eXtension sẽ giúp bạn lưu lại từ mới trong ngữ cảnh của cả câu chứ không chỉ lưu mỗi từ vựng đó. Không chỉ thế, eJOY sẽ nhắc bạn ôn tập từ vựng mới hàng ngày với những trò chơi thú vị. Xem thêm Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh – Hướng Dẫn Từ A-Z? Cách Học Nhớ Lâu 36 Từ Vựng Tiếng Anh về Quần Áo Quen Thuộc Từ Vựng Tiếng Anh qua 26 Loại Trái Cây Phổ Biến Chủ đề 1 – Các môn khoa học tự nhiên Science noun /’saiəns/ The intellectual and practical activity encompassing the systematic study of the structure and behaviour of the physical and natural world through observation and experiment. khoa học Ví dụ Science is an integral part of life. Khoa học là một phần tất yếu của cuộc sống. Mathematics noun /,mæθə’mætiks/ The abstract science of number, quantity, and space, either as abstract concepts pure mathematics, or as applied to other disciplines such as physics and engineering applied mathematics toán học hay viết tắt thành math Ví dụ I’m rather bad at math. Tôi học khá kém toán. Physics noun /’fiziks/ The branch of science concerned with the nature and properties of matter and energy. vật lý Ví dụ One of the first lessons of physics is always measuring. Một trong những bài học đầu tiên trong môn vật lý luôn là đo lường. Chemistry noun /’kemistri/ The branch of science concerned with the substances of which matter is composed, the investigation of their properties and reactions, and the use of such reactions to form new substances. hóa học Ví dụ We get to carry out some experiments during chemistry class. Bọn em được làm thí nghiệm trong giờ hóa. Biology noun /bai’ɒlədʒi/ The study of living organisms. sinh vật học Ví dụ Through biology, we know that human beings account for a tiny fraction in the animal kingdom. Học sinh học, ta mới biết loài người chỉ là một phần nhỏ trong giới động vật. Astronomy noun /əs’trɔnəmi/ The branch of science which deals with celestial objects, space, and the physical universe as a whole. thiên văn học tránh để bị nhầm lẫn với astrology – chiêm tinh thuật horoscope,… Ví dụ We can learn the formation and death of stars in astronomy. Chúng ta được học về sự hình thành cũng như cái chết của các vì sao trong môn thiên văn. Algebra noun /’ældʒibrə/ The part of mathematics in which letters and other general symbols are used to represent numbers and quantities in formulae and equations. đại số Ví dụ They put letters into problems of algebra, as if numbers alone aren’t hard enough. Bài toán đại số có thêm cả chữ cái, như thể số không thôi chưa đủ khó. Geometry noun /dʒi’ɔmitri/ The branch of mathematics concerned with the properties and relations of points, lines, surfaces, solids, and higher dimensional analogues. hình học Ví dụ Basic geometry starts with getting familiar with shapes. Hình học cơ bản bắt đầu từ làm quen với các khối hình. Calculus noun /’kælkjʊləs/ The branch of mathematics that deals with the finding and properties of derivatives and integrals of functions. giải tích Ví dụ Two main branches of calculus are differentiation and integration. Hai nhánh chính của giải tích là đạo hàm và tích phân. Bạn có thể xem video dưới đây để ôn lại một số từ trên nhé Chủ đề 2 – Các môn khoa học xã hội tới trình độ THPT Literature noun /’litrət∫ə[r]/ Written works, especially those considered of superior or lasting artistic merit. văn học, ngữ văn Ví dụ Yasunari Kawabata, Mori Ogai, Yukio Mishima, Natsume Soseki,… are major figures of Japanese literature. Yasunari Kawabata, Mori Ogai, Yukio Mishima, Natsume Soseki,… là những tượng đài của văn học Nhật Bản. History noun /’histri/ The study of past events, particularly in human affairs. lịch sử Ví dụ Studying history, we see that the 20th century was really tumultuous. Học lịch sử, ta thấy thế kỷ 20 đầy biến động. Geography noun /dʒi’ɒgrəfi/ The study of the physical features of the earth and its atmosphere, and of human activity as it affects and is affected by these. địa lý Ví dụ One of Russia’s geography problem is that she has so little contact with warm waters. Một trong những vấn đề địa lý của nước Nga là nước này không tiếp xúc nhiều với vùng biển ấm. Ethics noun /’eθiks/ The branch of knowledge that deals with moral principles. đạo đức, luân lý học Ví dụ I doubt that studying ethics under this system, we actually understand true virtues and vices. Tôi ngờ rằng học đạo đức trong hệ thống này giúp ta hiểu phẩm hạnh và suy đồi thực sự. Foreign language noun /’fɒrən læηgwidʒ/ A language originally from another country. It is also a language not spoken in the native country of the person referred to. ngoại ngữ Ví dụ English is the most studied foreign language. Tiếng Anh là ngoại ngữ được học nhiều nhất. Chủ đề 3 – Các môn khoa học xã hội trình độ Đại học trở lên Linguistics noun /liη’gwistiks/ The scientific study of language and its structure, including the study of grammar, syntax, and phonetics. ngôn ngữ học Ví dụ I thought linguistics only concerns with matters such as origins of languages and has nothing to do with math – boy was I wrong. Tôi cứ ngỡ ngôn ngữ học chỉ để tâm tới những vấn đề như nguồn gốc ngôn ngữ và không dính dáng gì tới toán – tôi đã nhầm to. Economics noun /,ikə’nɒmiks/ hoặc /,ekə’nɒmiks/ The branch of knowledge concerned with the production, consumption, and transfer of wealth. kinh tế học Ví dụ Too many people take economics these days. Dạo này nhiều người chọn học kinh tế quá. Psychology noun /sai’kɒlədʒi/ The scientific study of the human mind and its functions, especially those affecting behaviour in a given context. tâm lý học Ví dụ If you don’t study psychology – or don’t consult with those who do, you shouldn’t claim so certainly that you have some sort of mental illness. Nếu bạn không theo tâm lý học – hay không nhờ những người có hiểu biết tư vấn, bạn không nên khẳng định chắc chắn bạn có bệnh tâm lý. Philosophy noun /fi’lɔsəfi/ The study of the fundamental nature of knowledge, reality, and existence, especially when considered as an academic discipline. triết học / triết lý Ví dụ Studying philosophy is like jumping in a rabbit hole. Học triết như nhảy vào hố không đáy. Sociology noun /,səʊsiˈɒlədʒi/ The study of the development, structure, and functioning of human society. xã hội học Ví dụ Sociology focuses on the functioning of society, how humans interacts with one another. Xã hội học tập trung vào cách xã hội vận hành, cách con người tiếp xúc với nhau. Anthropology noun /,ænθre’pɒlədʒi/ The study of human societies and cultures and their development. nhân chủng học Ví dụ Meanwhile, anthropology concentrates on different cultures. Còn nhân chủng học quan tâm tới các tộc người và nền văn hóa khác nhau. Archaeology noun /,ɑki’ɒlədʒi/ The study of human history and prehistory through the excavation of sites and the analysis of artefacts and other physical remains. khảo cổ học Ví dụ How long does it take to turn grave robbing into archaeology? Mất bao lâu thì trộm mộ trở thành khảo cổ? Bạn có thể xem video này để học lại các từ trong 2 mục trên nhé Chủ đề 4 – Các môn nghệ thuật Fine arts noun /fain ɑ[r]ts/ Art such as painting, sculpture, or music concerned primarily with the creation of beautiful objects. mỹ thuật Ví dụ Historically, the five main fine arts were painting, sculpture, architecture, music, and poetry. Trong lịch sử, mỹ thuật bao gồm hội họa, điêu khắc, kiến trúc, âm nhạc và thi ca. trích wikipedia về fine art. Painting noun /ˈpeɪntɪŋ/ 1. The action or skill of using paint, either in a picture or as decoration. hội họa Ví dụ Painting has an interesting history. Hội họa có lịch sử phát triển rất thú vị. 2. A painted picture. bức tranh Ví dụ Someone stole all the paintings in my living room. Ai đó ăn trộm mọi bức tranh treo trong phòng khách tôi mất rồi. Sculpture noun /’skʌlpt∫ə[r]/ The art of making two- or three-dimensional representative or abstract forms, especially by carving stone or wood or by casting metal or plaster. điêu khắc Ví dụ Ancient sculptures is a great way to study parts of history. Những bức điêu khắc cổ là một cách học một phần lịch sử rất tốt. Architecture noun /ˈɑː[r]kɪtɛktʃə/ The art or practice of designing and constructing buildings. kiến trúc Ví dụ My favourite type of architecture is brutalism. Kiểu kiến trúc tôi thích là theo trường phái thô mộc. Music noun /’mjuzik/ The art or science of composing or performing music. âm nhạc Ví dụ I put on music all the time to avoid being alone with my own thoughts. Tôi bật nhạc mọi lúc để không phải ở một mình với suy nghĩ của bản thân. Poetry noun /ˈpəʊɪtri/ Literary work in which the expression of feelings and ideas is given intensity by the use of distinctive style and rhythm; poems collectively or as a genre of literature. thơ, thi ca Ví dụ I haven’t seen Burning*, but I think Poetry* is Lee Chang-dong’s best work. Tôi chưa xem Thiêu Đốt, nhưng tôi nghĩ Thi Ca là tác phẩm hay nhất của Lee Chang-dong. Appreciation noun /ə,pri∫i’ei∫n/ Recognition and enjoyment of the good qualities of someone or something. cảm thụ Ví dụ Each art form has a different way of appreciation. Mỗi loại hình nghệ thuật lại có cách cảm thụ khác nhau. Aesthetics noun /is’θetiks/ A set of principles concerned with the nature and appreciation of beauty. mỹ học Tiếng Anh-Mỹ đánh vần là esthetics. Ví dụ Vaporwave borrows a lot from 80s and Northeast Asian aesthetics. Vaporwave mượn nhiều yếu tố mỹ học từ thập niên 80 cũng như từ vùng Đông Bắc Á. Cài eXtension miễn phí Bài tập ôn luyện 1. Xếp các từ vào 2 cột sau Nature sciences Social sciences math, literature, philosophy, physics, biology, chemistry, archaeology, astronomy, economics, anthropology, calculus, sociology, geography, algebra 2. Nối tên các môn học với tính từ tương ứng a. Chemistry A. Historical b. Algebra B. Literary c. History C. Musical d. Sociology D. Chemical e. Music E. Physical f. Physics F. Geometric g. Ethics G. Algebraic h. Economics H. Sociological i. Literature j. Geometry I. Ethical J. Economic Lưu ý Historical /hɪˈstɒrɪkəl/ có nghĩa là liên quan tới môn lịch sử, thuộc về lịch sử Historic /hi’stɒrik/ có nghĩa là có ý nghĩa, vai trò quan trọng trong lịch sử Economical /ɛkəˈnɒmɪkəl/ là tiết kiệm, có tính kinh tế Economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ là liên quan tới nền kinh tế/kinh tế học 3. Trả lời các câu hỏi sau Name three branches you know of mathematics? Which one is an actual science, astronomy or astrology? What did fine arts consist of historically? What’s the difference between anthropology and sociology? Bạn hãy để lại câu trả lời của bạn ở phần comment nhé! Đừng quên lưu lại và ôn tập các từ vựng tiếng Anh về các môn học thường xuyên nhé. eJOY eXtension sẽ là trợ thủ đắc lực nếu bạn cảm thấy cần sự trợ giúp đấy. Trên đây mình mới chỉ nhắc qua tới một số môn học nổi bật. Nếu bạn muốn tăng vốn từ của mình về chủ đề này hay nhiều chủ đề khác, các bạn có thể tham khảo bộ từ 3000 Smart Words trên trang web eJOY Go nhé. Chúc các bạn học vui!
Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cứ tự nhiên" trong tiếng Anh cứ liên từEnglishifchất mỡ tự nhiên danh từEnglishglycerinechủ nghĩa tự nhiên danh từEnglishnaturismthạch anh tự nhiên danh từEnglishrock crystalkhí đốt tự nhiên danh từEnglishnatural gasquy luật tự nhiên danh từEnglishnatural lawkhoa học tự nhiên danh từEnglishnatural sciencecủa cải tự nhiên danh từEnglishnatural asset
Ngôn ngữ tự nhiên là ngôn ngữ của con người, chẳng hạn như tiếng Anh hoặc tiếng Quan Thoại chuẩn, trái ngược với ngôn ngữ xây dựng , ngôn ngữ nhân tạo, ngôn ngữ máy hoặc ngôn ngữ logic hình thức . Cũng được gọi là ngôn ngữ thông thường. Lý thuyết về ngữ pháp phổ quát đề xuất rằng các ngôn ngữ hoàn toàn tự nhiên có những quy tắc cơ bản nhất định định hình và giới hạn cấu trúc của ngữ pháp cụ thể cho bất kỳ ngôn ngữ nhất định nào. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên còn được gọi là ngôn ngữ học tính toán là nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ từ góc độ tính toán, tập trung vào các tương tác giữa ngôn ngữ tự nhiên con người và máy tính. Quan sát "Thuật ngữ ' ngôn ngữ tự nhiên ' được sử dụng đối lập với thuật ngữ 'ngôn ngữ chính thức' và 'ngôn ngữ nhân tạo', nhưng sự khác biệt quan trọng là ngôn ngữ tự nhiên không thực sự được xây dựng như ngôn ngữ nhân tạo và chúng không thực sự xuất hiện như ngôn ngữ chính thức. Nhưng chúng được xem xét và nghiên cứu như thể chúng là ngôn ngữ chính thức 'về nguyên tắc.' Đằng sau bề mặt phức tạp và dường như hỗn loạn của các ngôn ngữ tự nhiên, có - theo cách suy nghĩ này - có các quy tắc và nguyên tắc xác định cấu thành và chức năng của chúng.... " Sören Stenlund, Các vấn đề về ngôn ngữ và triết học . Routledge, 1990 Khái niệm cơ bản Tất cả các ngôn ngữ đều có hệ thống. Chúng được điều chỉnh bởi một tập hợp các hệ thống liên quan với nhau bao gồm âm vị học , đồ họa thông thường, hình thái học , cú pháp , từ vựng và ngữ nghĩa . Tất cả các ngôn ngữ tự nhiên là thông thường và tùy ý. Họ tuân theo các quy tắc, chẳng hạn như gán một từ cụ thể cho một sự vật hoặc khái niệm cụ thể. Nhưng không có lý do gì mà từ cụ thể này ban đầu được gán cho điều hoặc khái niệm cụ thể này. Tất cả các ngôn ngữ tự nhiên đều dư thừa , có nghĩa là thông tin trong một câu được báo hiệu bằng nhiều cách. Tất cả các ngôn ngữ tự nhiên đều thay đổi . Có nhiều cách khác nhau mà một ngôn ngữ có thể thay đổi và nhiều lý do khác nhau cho sự thay đổi này. CM Millward và Mary Hayes, Tiểu sử về ngôn ngữ tiếng Anh , xuất bản lần thứ 3. Wadsworth, 2011 Sáng tạo và Hiệu quả "Thực tế rõ ràng rằng số lượng phát ngôn trong một ngôn ngữ tự nhiên là không giới hạn là một trong những tính chất được nhận xét rộng rãi hơn của nó dựa trên các thuộc tính và nguyên lý cốt lõi của lý thuyết ngôn ngữ hiện đại . Lập luận cổ điển cho sự sáng tạo sử dụng ý tưởng rằng người ta có thể liên tục thêm các tính từ khác vào câu để xác định rằng không thể có câu dài nhất và do đó không có số câu hữu hạn xem Chomsky , 1957...."Lập luận thông thường này cho tính sáng tạo của ngôn ngữ tự nhiên là quá căng thẳng ai đã thực sự nghe thấy một câu 500 từ? Ngược lại, bất kỳ ai nghiên cứu về thế hệ [ngôn ngữ tự nhiên] đều có một giải thích hợp lý và thông thường hơn nhiều về sự sáng tạo, cụ thể là người đó liên tục sử dụng những cách nói mới vì một người liên tục phải đối mặt với những tình huống mới ... Đối trọng với sự sáng tạo là 'tính hiệu quả' của ngôn ngữ Barwise & Perry, 1983 thực tế là nhiều câu nói lặp đi lặp lại vô số lần ví dụ 'Bạn đã ở đâu đi ăn tối tối qua? '. " David D. McDonald, et al., "Các yếu tố góp phần tạo nên hiệu quả trong thế hệ ngôn ngữ tự nhiên." Natural Language Generation , Gerard Kempen. Kluwer, 1987 Không chính xác tự nhiên " Ngôn ngữ tự nhiên là hiện thân của nhận thức con người và trí thông minh của con người . Rõ ràng là ngôn ngữ tự nhiên bao gồm vô số cụm từ và câu nói mơ hồ và vô định tương ứng với sự không chính xác trong các khái niệm nhận thức cơ bản. Các thuật ngữ như 'cao' ', ngắn, '' hot '' và 'well' cực kỳ khó chuyển thành biểu diễn tri thức, theo yêu cầu đối với các hệ thống lập luận đang thảo luận. Nếu không có độ chính xác như vậy, thao tác biểu tượng trong máy tính là ảm đạm. nghĩa là vốn có trong những cụm từ như vậy, giao tiếp của con người sẽ bị hạn chế nghiêm trọng, và do đó, chúng tôi có trách nhiệm cố gắng đưa cơ sở đó vào các hệ thống lý luận ... "Jay Friedenberg và Gordon Silverman,Khoa học Nhận thức Giới thiệu về Nghiên cứu của Tâm trí . SAGE, 2006
tự nhiên tiếng anh là gì