I – ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ. 1. Hàm số. Tập xác định của hàm số. – Giả sử có hai đại lượng biến thiên x và y trong đó x nhận giá trị thuộc tập số D. – Nếu với mỗi giá trị của thuộc tập D có một và chỉ một giá trị tương ứng của x thuộc tập số thực R thì ta
Bài tập tổng hợp Hàm số bậc nhất (có đáp án) Giới thiệu kênh Youtube VietJack. Ngân hàng trắc nghiệm lớp 9 tại banmaynuocnong.comHơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
50 câu trắc nghiệm Toán 10 Chương 2 (có đáp án): Hàm số bậc nhất và bậc hai. Tài liệu tổng hợp 100 câu hỏi & bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 phần Đại số Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai chọn lọc, có lời giải chi tiết được biên soạn theo từng bài học giúp học sinh ôn luyện và học tốt môn Toán
8u9Rk. Tài liệu gồm 25 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức Giang Sơn, tuyển chọn hệ thống bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất, kết hợp 3 bộ sách giáo khoa Toán 10 chương trình mới Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.CƠ BẢN HỆ THỨC HÀM SỐ BẬC NHẤT P1 – P6. VẬN DỤNG CAO HÀM SỐ BẬC NHẤT P1 – P6. Hàm Số - Đồ Thị Và Ứng DụngGhi chú Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên bằng cách gửi về Facebook TOÁN MATH Email [email protected] BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Bài Tập Trắc Nghiệm Hàm Số Bậc Nhất, Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời GiảiBài Tập Trắc Nghiệm Hàm Số Bậc Nhất Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời GiảiBài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất bậc hai có đáp án và lời giải chi tiết rất hay gồm 340 câu trắc nghiệm được biên soạn bởi tác giả Huỳnh Đức Khánh. Bài tập bao gồm các dạng toán tính giá trị của hàm số; tìm tập xác định của hàm số; tính đồng biến, nghịch biến của hàm số; hàm số chẵn, hàm số lẻ; xác định hàm số bậc nhất; bài toán tương giao; đồ thị; khảo sát hàm số bậc hai; xác định hàm số bậc hai. Bài tập được viết dưới dạng file word gồm 59 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. Tải Về File
Hàm số môn Toán lớp 10Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Hàm số do biên soạn và đăng tải. Tài liệu trắc nghiệm hàm số này với các bài tập vận dụng tìm tập xác định hàm số, tính chẵn lẻ, đồ thị hàm số, biến thiên hàm số, ... được xây dựng trên lý thuyết trọng tâm bài học, hỗ trợ quá trình củng cố bài học và ôn luyện nâng cao khả năng làm bài tập Đại số môn Toán lớp 10. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham liệu do biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép mang mục đích thương nghiệm Hàm số Toán 10Câu 1 Điểm M -2 ; 3 thuộc đồ thị của hàm số nào sau đâyCâu 2 Cho hàm số . Tìm tập xác định của hàm số?Câu 3 Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây saiCâu 4 Chon mệnh đề đúngA. Hàm số tăng trên B. Hàm số tăng trên C. Hàm số tăng trên D. Hàm số tăng trên Câu 5 Cho hàm số P và 3 điểm . Chọn mệnh đề đúngCâu 6 Tập xác định của hàm số làA. RCâu 7 Tập xác định của hàm số làCâu 8 Tập xác định của hàm số làCâu 9 Cho hai hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. fx chẵn; gx lẻB. fx và gxcũng lẻC. fx, gx không chẵn không lẻD. fx lẻ; gx chẵnCâu 10 Tập xác định của hàm số làĐáp án trắc nghiệm Hàm số Toán lớp 101 - B2 - B3 - D4 - A5 - C6 - B7 - A8 - B9 - C10 - BTrên đây là tài liệu về các dạng bài tập Toán lớp 10 về chủ đề hàm số. Mời quý phụ huynh và các bạn học sinh tham khảo thêm một số tài liệu khác như Giải bài tập Toán lớp 10, chuyên đề Toán 10, ..... được cập nhật liên tục trên số tài liệu liên quan tới hàm số khác
Tài liệu gồm 108 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai trong chương trình Đại số 10 chương 1. HÀM SỐ. + Dạng toán 1. Tìm giá trị của hàm số. + Dạng toán 2. Tìm tập xác định của hàm số. + Dạng toán 3. Xét tính chẳn, lẻ của hàm số. + Dạng toán 4. Xét tính đồng biến, nghịch biếnđơn điệu của hàm số trên một khoảng. + Dạng toán 5. Đồ thị của hàm số và tịnh tiến đồ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT. + Dạng toán 1. Xác định hàm số bậc nhất và sự tương giao. + Dạng toán 2. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. + Dạng toán 3. Đồ thị của hàm số chứa dấu trị tuyệt đối y = ax + b. + Dạng toán 4. Ứng dụng của hàm số bậc nhất trong chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị nhỏ nhất, lớn 3. HÀM SỐ BẬC HAI. + Dạng toán 1. Xác định hàm số bậc hai. + Dạng toán 2. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc hai. + Dạng toán 3. Đồ thị của hàm số cho bởi nhiều công thức và hàm số trị tuyệt đối. + Dạng toán 4. Xét tương giao của hai đồ thị hàm số. + Dạng toán 5. Chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị nhỏ nhất, lớn TẬP ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI. Hàm Số - Đồ Thị Và Ứng DụngGhi chú Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên bằng cách gửi về Facebook TOÁN MATH Email [email protected]
Lý thuyết và Bài tập Hàm số bậc nhất Toán 10Hàm số bậc nhấtA. Lí thuyết Hàm số 1.. Ôn tập hàm số bậc nhất2. Hàm hằng 3. Hàm số B. Giải SGK Toán 10 Bài 2C. Giải SBT Toán 10 Bài 2D. Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Hàm số bậc nhấtToán 10 Bài 2 Hàm số bậc nhất y = ax + b được VnDoc biên soạn bao gồm hướng dẫn lý thuyết và hướng dẫn giải cho từng bài tập sách giáo khoa và sách bài tập giúp các bạn học sinh luyện tập và hiểu rõ hơn về hàm số Toán 10. Qua đó giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố và rèn luyện thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán 10, Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các quyền thuộc về cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương Lí thuyết Hàm số1.. Ôn tập hàm số bậc nhất- Đồ thị hàm số là một đường thẳng không song song cũng không trùng với các trục tọa độ. Đường thẳng này luôn song song với đường thẳng nếu và đi qua hai điểm 2. Hàm hằng 3. Hàm số Tập xác định Chiều biến thiênTheo định nghĩa giá trị tuyệt đối , ta cóTừ đó suy ra Hàm số nghịch trên khoảng và đồng biến trên khoảng Đồ thị+ Hàm số là một hàm số chẵn, đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng+ Trong nửa khoảng đồ thị hàm số trùng với đồ thị hàm số + Trong nửa khoảng đồ thị hàm số trùng với đồ thị hàm số B. Giải SGK Toán 10 Bài 2Trong Sách giáo khoa Toán lớp 10, các bạn học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc đã tổng hợp và gửi tới các bạn học sinh lời giải và đáp án chi tiết cho các bài tập trong Sách giáo khoa Toán lớp 10. Mời các bạn học sinh tham khảoGiải bài tập trang 41, 42 SGK Đại số 10 chương 2 Hàm số y = ax + bC. Giải SBT Toán 10 Bài 2Sách bài tập Toán 10 tổng hợp các bài Toán từ cơ bản tới nâng cao, đi kèm với đó là đáp án. Tuy nhiên, nhiều đáp án không được giải chi tiết khiến cho các bạn học sinh gặp nhiều khó khăn khi tiếp xúc với dạng bài mới. VnDoc đã tổng hợp và gửi tới các bạn học sinh lời giải và đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập trong Sách bài tập để các bạn có thể nắm vững, hiểu rõ hơn về dạng bài tập này. Mời các bạn học sinh tham khảoGiải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 2D. Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Hàm số bậc nhấtĐể ôn tập lại kiến thức cũng như rèn luyện nâng cao hơn về bài tập của phần Hàm số này, VnDoc xin gửi tới các bạn học sinh Tài liệu Bài tập Hàm số bậc nhất do VnDoc biên soạn. Qua đó sẽ giúp các bạn học sinh hiểu sâu hơn và nắm rõ hơn lý thuyết cũng như bài tập của bài học này. Mời các bạn học sinh tham khảoTrắc nghiệm hàm số bậc nhất-Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn bài Toán 10 Bài 2 Hàm số bậc nhất . Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh sẽ nắm chắc kiến thức vận dụng tốt vào giải bài tập từ đó học tốt môn Toán lớp 10. Chúc các bạn học tốt và nhớ thường xuyên tương tác để cập nhật được nhiều bài tập hay bổ ích nhé!Ngoài ra, VnDoc giới thiệu thêm tới bạn đọc tham khảo một vài tài liệu liên quan tới chương trình lớp 10 Ngữ Văn 10, Tiếng Anh lớp 10, Vật lý lớp 10,...
40 câu trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10 có đáp án và lời giải. Bài tập được phân thành các dạng tính đồng biến, nghịch biến; xác định hàm số bậc nhất; bài toán tương giao; đồ thị và được soạn dưới dạng file word gồm 22 trang. Các bạn xem và tải về ở TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT CÓ ĐÁP ÁNA. KIỂN THỨCI – ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT y=ax+b a≠ xác định D= biến thiênVới a>0 hàm số đồng biến trên a0 và dần tới + ∞ thì y=x dần tới + ∞, khi x12. B. m-12. Câu 2. Tìm m để hàm số y=mx+2-x2m+1 nghịch biến trên R. A. m>-2. B. m-1. D. m>-12. Câu 3. Tìm m để hàm số y=-m2+1x+m-4 nghịch biến trên R. A. m>1. B. Với mọi m. C. m-1. Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn -2017;2017 để hàm số y=m-2x+2m đồng biến trên R. A. 2014. B. 2016. C. Vô số. D. 2015. Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn -2017;2017 để hàm số y=m2-4x+2m đồng biến trên R. A. 4030. B. 4034. C. Vô số. D. 2015. Vấn đề 2. XÁC ĐỊNH HÀM SỐ BẬC NHẤTCâu 6. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y=2x. A. y=1-2x. B. y=12x-3. C. y+2x=2. D. y-22x= 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m2-3x+2m-3 song song với đường thẳng y=x+ m=2. B. m=±2. C. m=-2. D. m= 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=3x+1 song song với đường thẳng y=m2-1x+ m=±2. B. m=2. C. m=-2. D. m= 9. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm M1;4 và song song với đường thẳng y=2x+1. Tính tổng S=a+b. A. S=4. B. S=2. C. S=0. D. S= 10. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm E2;-1 và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N1;3. Tính giá trị biểu thức S=a2+ S=-4. B. S=-40. C. S=-58. D. S=58. Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng dy=3m+2x-7m-1 vuông góc với đường Δy= m=0. B. m=-56. C. 12. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm N4;-1 và vuông góc với đường thẳng 4x-y+1=0. Tính tích P= P=0. B. P=-14. C. P=14. D. P= 13. Tìm a và b để đồ thị hàm số y=ax+b đi qua các điểm A-2;1,B1;-2. A. a=-2 và b=-1. B. a=2 và b=1. C. a=1 và b=1. D. a=-1 và b=-1. Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm M-1;3 và N1;2. Tính tổng S=a+ S=-12. B. S=3. C. S=2. D. S= 15. Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A-3;1 và có hệ số góc bằng -2. Tính tích P= P=-10. B. P=10. C. P=-7. D. P=-5. Vấn đề 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAOCâu 16. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=1-3x4 và y=-x3+1 làA. 0;-1. B. 2;-3. C. 0;14. D. 3; 17. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y=m2x+2 cắt đường thẳng y=4x+ m=±2. B. m≠±2. C. m≠2. D. m≠-2. Câu 18. Cho hàm số y=2x+m+1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng m=7. B. m=3. C. m=-7. D. m=± 19. Cho hàm số y=2x+m+1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng m=-3. B. m=3. C. m=0. D. m= 20. Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng dy=mx-3 và Δy+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục m=-3. B. m=3. C. m=±3. D. m= 21. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng dy=mx-3 và Δy+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục m=3. B. m=±3. C. m=-3. D. m= 22. Cho hàm số bậc nhất y=ax+b. Tìm a và O, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M-1;1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là a=16;b=56. B. a=-16;b=-56. C. a=16;b=-56. D. a=-16;b= 23. Cho hàm số bậc nhất y=ax+b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng Δ1y=2x+5 tại điểm có hoành độ bằng -2 và cắt đường thẳng Δ2y=–3x+4 tại điểm có tung độ bằng a=34;b=12. B. a=-34;b=12. C. a=-34;b=-12. D. a=34;b= 24. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y=2x, y=-x-3 và y=mx+5 phân biệt và đồng m=-7. B. m=5. C. m=-5. D. m=7. Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y=-5x+1, y=mx+3 và y=3x+m phân biệt và đồng m≠3. B. m=13. C. m=-13. D. m=3. Câu 26. Cho hàm số y=x-1 có đồ thị là đường Δ. Đường thẳng Δ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu?A. S=12. B. S=1. C. S=2. D. S= 27. Tìm phương trình đường thẳng dy=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I2;3 và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác vuông y=x+5. B. y=-x+5. C. y=-x-5. D. y= 28. Tìm phương trình đường thẳng dy=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I1;2 và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác có diện tích bằng y=-2x-4. B. y=-2x+4. C. y=2x-4. D. y=2x+4. Câu 29. Đường thẳng dxa+yb=1,a≠0;b≠0 đi qua điểm M-1;6 tạo với các tia Ox,Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S=a+2b. A. S=-383. B. S=-5+773. C. S=10. D. S=6. Câu 30. Tìm phương trình đường thẳng dy=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I1;3, cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng y=2x+5. B. y=-2x-5. C. y=2x-5. D. y=-2x+5. Vấn đề 4. ĐỒ THỊCâu 31. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y=x+1. B. y=-x+ y=2x+1. D. y=-x+ 32. Hàm số y=2x-1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau? A. B. C. 33. Cho hàm số y=ax+b có đồ thị là hình bên. Tìm a và a=-2 và b=3. B. a=-32 và b=2. C. a=-3 và b=3. D. a=32 và b=3. Câu 34. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y=x. B. y= y=x với x>0. D. y=-x với x0→2m+1>0⇔m>-12. Chọn 2. Viết lại y=mx+2-x2m+1=-1-mx+ số bậc nhất y=ax+b nghịch biến →a-1. Chọn 3. Hàm số bậc nhất y=ax+b nghịch biến →a0→m-2>0⇔m>2→m∈Zm∈3;4;5;...; có 2017-3+1=2015 giá trị nguyên của m cần tìm. Chọn 5. Hàm số bậc nhất y=ax+b đồng biến →a>0→m2-4>0⇔m>2m<-2→m∈Zm∈-2017;-2016;-2015;...;-3∪3;4;5;...; có giá trị nguyên của m cần tìm. Chọn 6. Hai đường thẳng song song khi có hệ số góc bằng nhau. Chọn 7. Để đường thẳng y=m2-3x+2m-3 song song với đường thẳng y=x+1 khi và chỉ khi m2-3=12m-3≠1⇔m=±2m≠2⇔m=-2. Chọn 8. Để đường thẳng y=m2-1x+m-1 song song với đường thẳng y=3x+1 khi và chỉ khi m2-1=3m-1≠1⇔m=±2m≠2⇔m=-2. Chọn 9. Đồ thị hàm số đi qua điểm M1;4 nên 4= 1Mặt khác, đồ thị hàm số song song với đường thẳng y=2x+1 nên a=2b≠1. 2 Từ 1 và 2, ta có hệ 4= Chọn 10. Đồ thị hàm số đi qua điểm E2;-1 nên -1= 1Gọi y=a'x+b' là đường thẳng đi qua hai điểm O0;0 và N1;3 nên 0=a'.0+b'3=a'.1+b'⇔a'=3b'= thị hàm số song song với đường thẳng ON nên a=a'=3b≠b'=0. 2Từ 1 và 2, ta có hệ -1= Chọn 11. Để đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d khi và chỉ khi 23m+2=-1⇔m=-56. Chọn 12. Đồ thị hàm số đi qua điểm N4;-1 nên -1= 1 Mặt khác, đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y=4x+1 nên 2Từ 1 và 2, ta có hệ -1= Chọn 13. Đồ thị hàm số đi qua các điểm A-2;1,B1;-2 nên 1= ⇔a=-1b=-1. Chọn 14. Đồ thị hàm số đi qua các điểm M-1;3,N1;2 nên -a+b=3a+b=2⇔a=-12b=52→S=a+b=2. Chọn 15. Hệ số góc bằng -2→a= thị đi qua điểm A-3;1→-3a+b=1→a=-2b= P=ab= Chọn 16. Phương trình hoành độ của hai đường thẳng là 1-3x4=-x3+1↔-512x+54=0↔x=3→y=-2. Chọn 17. Để đường thẳng y=m2x+2 cắt đường thẳng y=4x+3 khi và chỉ khi m2≠4⇔m≠±2. Chọn 18. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3→A3;0 thuộc đồ thị hàm số →0= Chọn 19. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2→B0;-2 thuộc đồ thị hàm số →-2= Chọn 20. Gọi A0;a là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục tung.→A∈dA∈Δ→a= Chọn A. Câu 21. Gọi Bb;0 là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục hoành.→B∈dB∈Δ→0= Chọn 22. Đồ thị hàm số đi qua điểm M-1;1→1= 1Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5→0= 2 Từ 1 và 2, ta có hệ 1= Chọn 23. Với x=-2 thay vào y=2x+5, ta được y= thị hàm số cắt đường thẳng Δ1 tại điểm có hoành độ bằng -2 nên đi qua điểm A-2;1. Do đó ta có 1= 1 Với y=-2 thay vào y=–3x+4, ta được x= thị hàm số cắt đường thẳng y=–3x+4 tại điểm có tung độ bằng -2 nên đi qua điểm B2;-2. Do đó ta có -2= 2 Từ 1 và 2, ta có hệ 1= Chọn 24. Tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng y=2x và y=-x-3 là nghiệm của hệ y=2xy=-x-3⇔x=-1y=-2→A-1; ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng y=mx+5 đi qua A→-2= lại, với m=7 thì ba đường thẳng y=2x; y=-x-3 ; y=7x+5 phân biệt và đồng quy. Chọn 25. Để ba đường thẳng phân biệt khi m≠3 và m≠-5. Tọa độ giao điểm B của hai đường thẳng y=mx+3 và y=3x+m là nghiệm của hệ y=mx+3y=3x+m⇔x=1y=3+m→B1;3+ ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng y=-5x+1 đi qua B1;3+m→3+m=-51+1→m=-13. Chọn 26. Giao điểm của Δ với trục hoành, trục tung lần lượt là A1;0,B0; có OA=1,OB=1→ Diện tích tam giác OAB là SOAB= Chọn 27. Đường thẳng dy=ax+b đi qua điểm I2;3→3=2a+b*Ta có d∩Ox=A-ba;0; d∩Oy=B0; ra OA=-ba=-ba và OB=b=b do A,B thuộc hai tia Ox,Oy.Tam giác OAB vuông tại O. Do đó, ΔOAB vuông cân khi OA=OB→-ba=b→b=0a=-1. Với b=0→A≡B≡O0;0 không thỏa mãn. Với a=-1, kết hợp với * ta được hệ phương trình 3=2a+ba=-1⇔a=-1b= đường thẳng cần tìm là dy=-x+5. Chọn 28. Đường thẳng dy=ax+b đi qua điểm I1;2→2=a+b1Ta có d∩Ox=A-ba;0; d∩Oy=B0; ra OA=-ba=-ba và OB=b=b do A,B thuộc hai tia Ox, Oy.Tam giác OAB vuông tại O. Do đó, ta có SΔABC= 1 suy ra b=2-a. Thay vào 2, ta được 2-a2=-8a⇔a2-4a+4=-8a⇔a2+4a+4=0⇔a= a=-2→b=4. Vậy đường thẳng cần tìm là dy=-2x+4. Chọn 29. Đường thẳng dxa+yb=1 đi qua điểm M-1;6→-1a+6b=1. 1Ta có d∩Ox=Aa;0; d∩Oy=B0; ra OA=a=a và OB=b=b do A,B thuộc hai tia Ox, Oy.Tam giác OAB vuông tại O. Do đó, ta có SΔABC= 2Từ 1 và 2 ta có hệ -1a+6b=112ab=4⇒6a-b-ab=0ab=8⇔6a-b-8=0ab=8⇔b=6a-8a6a-8-8=0⇔b=6a-8a=2a= A thuộc tia Ox→a=2. Khi đó, b=6a-8=4. Suy ra a+2b= 30. Đường thẳng dy=ax+b đi qua điểm I1;3→3=a+b. 1Ta có d∩Ox=A-ba;0; d∩Oy=B0; ra OA=-ba=-ba và OB=b=b do A,B thuộc hai tia Ox, Oy.Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng tam giác AOB vuông tại O, có đường cao OH nên ta có 1OH2=1OA2+1OB2⇔15=a2b2+1b2⇔b2=5a2+5. 2 Từ 1 suy ra b=3-a. Thay vào 2, ta được 3-a2=5a2+5⇔4a2+6a-4=0⇔a=-2a=12. Với a=12, suy ra b=52. Suy ra OA=-ba=-ba=-5<0 Loại. Với a=-2, suy ra b=5. Vậy đường thẳng cần tìm là dy=-2x+5. Chọn 31. Đồ thị đi xuống từ trái sang phải → hệ số góc a<0. Loại A, thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;1. Chọn 32. Giao điểm của đồ thị hàm số y=2x-1 với trục hoành là 12;0. Loại điểm của đồ thị hàm số y=2x-1 với trục tung là 0;-1. Chỉ có A thỏa 33. Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A-2;0 suy ra -2a+b=0. 1Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm B0;3 suy ra b=3. 2Từ 1,2 suy ra -2a+b=0b=3⇔2a=3b=3⇔a=32b=3. Chọn 34. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn ''bên trái'' trục tung. Loại A, thị hàm số đi xuống từ trái sang phải →a<0. Chọn 35. Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là 0;1. Loại A, điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là -1;0 và 1;0. Chọn 36. Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;3. Loại A, thị hàm số không có điểm chung với trục hoành. Chọn 37. Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là 0;2. Loại A và điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là -2;0. Chọn 38. Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 2;0. Loại A, điểm của đồ thị hàm số với trục tung là 0;-3. Chọn 39. Dựa vào bảng biến thiên ta có Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục Ox. Chọn B. Câu 40. Dựa vào bảng biến thiên ta có x=43→y=0. Chọn C.
bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất