Tác giả: vndoc.com Ngày đăng: 11/18/2021 Đánh giá: 4.21 (451 vote) Tóm tắt: Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5. Bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 5 trọn bộ 35 tuần Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 5 cả năm A. access B. afford C. brochure D. casual 2. A. behaviour B. determined C. counselor D. decisive 3. Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Anh 11 - Đề cương ôn tập kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên. tieng_anh_11_de_cuong_on_tap_ki_i.doc; Tài Liệu Liên Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Hệ 10 năm) giúp các em nắm được kiến thức trọng tâm của môn học, nâng cao khả năng ghi nhớ, khả năng tư duy, sáng tạo để các em tự tin khi bước vào kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề cương! The ideal family 2. The author implies that A. there have always been a wider variety of family arrangements in the United States. B. racial, ethnic, and religious groups have presented the traditional family structure. C. the ideal American family in the best structure. D. fewer married couples are having children. 3. Đề cương học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2021 - 2022 giúp các em tổng hợp lại toàn bộ cấu trúc ngữ pháp, các dạng bài tập, cùng đề ôn tập học kì 2 cho các em học sinh lớp 5 củng cố thật tốt kiến thức cho bài thi cuối học kì 2. Qua đó, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Tiếng Anh 5 cho học sinh của mình. Trên đây là trích dẫn tài liệu ôn tập học kì 1 tiếng Anh lớp 10. Để xem đầy đủ nội dung đề cương các em vui lòng đăng nhập website học247.net chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi. 6983. hcCjaTS. Công dụng của việc làm đề cương Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 dưới đây là một trong những tài liệu rất nhiều bạn yêu cầu chúng tôi. Vậy đề cương có công dụng gì đối với việc học? Cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé! Thông báo Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé! Làm đề cương mang lại rất nhiều lợi ích cho các bạn khi học Tiếng Anh 5 Tổng hợp lại toàn bộ kiến thức cả năm Ôn tập lại dễ dàng Không mất nhiều thời gian tìm lại Tránh tình trạng bỏ sót kiến thức Sử dụng cho nhiều hoạt động khác như thi học kì 1, thi học sinh giỏi hoặc ôn vào lớp 6. Có ví dụ sử dụng trực quan cho từ mới và ngữ pháp Như vậy, các bạn có thể thấy việc có một đề cương ôn tập cho Tiếng Anh 5 là vô cùng hữu ích đúng không nào? Đề cương ôn tập Tiếng Anh 5 đầy đủ Với những lợi ích đó, chúng tôi muốn gửi đến các bạn bản đề cương ôn tập Tiếng Anh 5 học kì 2 đầy đủ nhất. Chắc chắn đây sẽ là tài liệu vô cùng hữu ích với các bạn. Tài liệu bao gồm những từ mới và cấu trúc theo từng unit học trên lớp. Với mỗi cấu trúc đều có những ví dụ cụ thể. Nhờ đó, học sinh có thể hiểu được cách dùng và ngữ cảnh dùng phù hợp. Toàn bộ tài liệu là những bài học trong học kì 2 Tiếng Anh 5. Các bạn có thể sử dụng phương pháp như này để tự làm một bản đề cương cho mình. Chắc chắn nó sẽ giúp ích và tiết kiệm thời gian hơn rất nhiều. Chúc các bạn học tập thật tốt! Tải tài liệu miễn phí ở đây Sưu tầm Trần Thị Nhung Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Đề cương ôn tập Học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 5ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 HKII Unit 11. What’s the matter with you? Vocabulary Matter n vấn đề, Feel v cảm thấy, Headache n đau đầu, Fever n sốt, After sau khi, Toothache n đau răng, Earache n đau tai, Sore throat n đau họng, Stomach ache n đau bụng, Dentist n nha sĩ Fruit n trái cây, Carry v mang, vác, Heavy things đồ vật nặng, Sweet n kẹo 1/ Hỏi có chuyện gì xảy ra với bạn vậy What’s the matter with you? I have a/an + tên căn bệnh Ex What’s the matter with you?chuyện gì xảy ra với bạn vậy? I have a headache. tôi bị đau đầu 2/ Đưa ra lời khuyên nên hay không nên làm gì Should + V nên Shouldn’t + V không nên Take a rest nghỉ ngơi _You should + việc nên làm. Yes, I will. Thanks. Ex You should go to the doctor. Bạn nên đi đén bác sĩ Yes, I will. Thanks. Vâng tôi sẽ làm, cảm ơn _ You shouldn’t + việc không nên làm. OK, I won’t. Thanks. Ex You shouldn’t carry heavy things. Bạn không nên mang vác vật nặng OK, I won’t. Thanks. Vâng tôi sẽ không làm Unit 12. Don’t ride your bike too fast! match n que diêm, climb v leo, ride a bike đạp xe , run down the stairs chạy xuống cầu thang, match n que diêm, climb v leo, ride a bike đạp xe , run down the stairs chạy xuống cầu thang, Fall off the bike ngã xe, Break your/his/her arm ngã gãy tay, Get a burn bị bỏng 1/ Ra lệnh hoặc cấm đoán ai đó không nên làm điều gì có hại Don’t + việc nguy hiểm không được phép làm! OK, I won’t. Ex Don’t play with matches! không được chơi với que diêm OK, I won’t. 2/ Hỏi và trả lời lý do tại sao không được phép làm điều gì Why shouldn’t I + việc nguy hiểm không được phép làm ? Because you may + sự nguy hiểm có thể xảy ra Ex Why shouldn’t I play with the knife?tại sao tôi không được chơi với dao Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể bị đứt tay Unit 13. What do you do in your free time? programme n chương trình, surf the Internet lướt web, go to the cinema đi xem phim, clean the house lao nhà, do karate tập võ ka ta tê, world n thế giới, park n công viên Hỏi ai đó làm khi khi rảnh a/ What do you do in your free time? I + việc làm khi rảnh. EX What do you do in your free time? bạn làm khi khi bạn rảnh? I clean the house. Tôi lao nhà b/ What does your + người thân+ do in his/her free time? He/She+ việc làm khi rảnh. Ex What does your mother do in her free time? mẹ của bạn làm gì lúc rảnh ? She reads books . bà ấy đọc sách Unit 14. What happened in the story? watermelon n quả dưa hấu, happen v xảy ra, seed n hạt giống, grow – grew trồng, exchange v trao đổi, lucky a may mắn, hear – heard nghe, first trước tiên, then sau đó, next kế tiếp, in the end cuối cùng, intelligent thông minh, hard – working làm việc chăm chỉ, greedy tham lam, kind tử tế 1/ hỏi diễn biến một câu chuyện What happened in the story? First,___. Then___. Next,___. In the end,___. 2/ hỏi suy nghĩ gì về câu chuyện What do you think of + tên câu chuyện? I think + suy nghĩ của bản thân về câu chuyện đó Ex What do you think of An Tiem? bạn nghĩ gì về An Tiêm I think he’s hard – working. Tôi nghĩ anh ta là người làm việc chăm chỉ 1Unit 15. What would you like to be in the future? Pilot phi công, Future tương lai, Architect kiến trúc sư, Writer nhà văn, look after chăm sóc, patient bệnh nhân, design thiết kế, astronaut nhà du hành vũ trụ, fly in space bay trong không gian, spaceship tàu không gian, important quan trọng, planet hành tinh, study hard học chăm chỉ, dream mơ 1/ hỏi muốn làm nghề gì trong trương lai What would you like to be in the future? I’d like to be a/ an + nghề nghiệp. Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai? _ What would you like to be in the future? tôi muốn trở thành phi hành gia I’d like to be an astronaut. 2/ hỏi lý do tại sao lại chọn một nghề trong tương lai Why would you like to be a/an + nghề nghiệp? Because I’d like to + tính đặc trưng của nghề nghiêp hoặc lý do cụ thể của bản thân Ex Why would you like to be a writer? Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn? Because I’d like to write stories for children. bởi vì tôi muốn viết truyện cho trẻ em. Unit 16. Where’s the post office? post office bưu điện, pharmacy hiệu thuốc, museum viện bảo tàng, next to kế bên, opposite đối diện, between and giữa cái này và cái kia, on the corner of ở gốc của , at the end of tại cuối của , go straight ahead đi thẳng về phía trước Turn left rẻ trái, Turn right rẻ phải, walk đi bộ, minute phút 1/ Hỏi đường Excuse me, where’s the + địa điểm muốn đến? It’s + vị trí của địa điểm được hỏi. Ex Excuse me, where’s the bus stop? trạm xe buýt ở đâu? It’s opposite the hospital. Nó đối diện với bệnh viện 2/ Hỏi đi bằng phương tiện gì. How can I get to địa điểm được hỏi? You can + cách thức đi lại. Ex How can I get to the market? tôi có thể đi đến chợ bằng phương tiện gì You can take a taxi. bạn có thể đón xe taxi Unit 17. What would you like to eat? a bowl of một tô cua , a carton of một hộp giấy , a glass of một ly , a packet of một gói , a bar of một thỏi fresh tươi, trong lành, thirsty khát, sausage xúc xích, bottle chai, a healthy diet chế độ ăn khoẻ mạnh, fruit juice nước trái cây, vegetables rau cải, need cần, meal bữa ăn How many + danh từ số nhiều đếm được bao nhiêu How much + danh từ số ít không đếm được bao nhiêu 1/ Hỏi muốn dùng đồ ăn thức uống gì What would you like to eat/ drink? I’d like + tên đồ ăn/ thức uống, please. Ex What would you like to drink?Bạn muốn uống gì I’d like a glass of orange juice. Tôi muốn uống một ly nước cam 2/ Hỏi lượng thức uống dùng bao nhiêu mỗi ngày How many/ much + tên đồ ăn/ thức uống + do you eat/ drink every day? I eat/ drink + số lượng. Ex How much rice do you eat everyday? bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày? I eat two bowls . tôi ăn hai tô. Unit18 WHAT WILL THE WEATHER BE LIKE TOMORROW? -weather forecastdự báo thời tiết, foggycó sương mù, stormybão tố, springmùa xuân, summermùa hè, wintermùa đông, autumnmùa thu, rainmưa, windgió 1/ Hỏi thời tiết ngày mai như thế nào What will the weather be like tomorrow? It will be and Ex What will the weather be like tomorrow? Thời tiết ngày mai như thế nào? It will be hot and sunny. Trời sẽ nóng và có nắng. 2/ Hỏi thời tiết vào các mùa ở đất nước của bạn như thế nào What’s like in your country? It’s usually There is/are Ex What’s spring like in your country? Thời tiết mùa xuân ở nước của bạn như thế nào. It usually cold and windy. Trời thường lạnh và có gió. Unit 19 WHICH PLACE WOULD YOU LIKE TO VISIT? 1/ Hỏi lựa chọn nơi sẽ viếng thăm. Which place would you like to visit, địa điểm 1 or địa điểm 2? I’d like to visit + địa điểm lựa chọn Ex Which place would you like to visit, a museum or a pagoda?bạn muốn viếng thăm viện bảo tàng hay là ngôi chùa? 2I’d like to visit a pagoda. tôi muốn viếng thăm chùa. 2/ Hỏi suy nghĩ gì về nơi sẽ viếng thăm What do you think of + địa điểm? It’s more + tính từ miêu tả + than I expected. Ex What do you think of Tran Quoc Pagoda? Bạn nghĩ gì về chùa Trấn Quốc It’s more beautifull than I expected. Nó xinh đẹp hơn những gì tôi mong đợi. Unit 20 WHICH ONE IS MORE EXCITING, LIFE IN THE CITY OR LIFE IN THE COUNTRYSIDE? A B big Bigger small Smaller large Larger busy Busier Noisy Noisier Hỏi so sánh hai địa điểm a/ tính từ ngắn Which one is + tính từ ngắn + ER, địa điểm 1 or địa điểm 2? I think địa điểm vượt trội hơn + is Ex Which one is bigger,New York City or Sydney ?nơi nào lớn hơn thành phố New York hay Sydney. I think New York City is. tôi nghĩ là New York b/ tính từ dài Which one is more + tính từ dài, địa điểm 1 or địa điểm 2? I think địa điểm vượt trội hơn + is Ex Which one is more beautiful, Ha Long City or Nha Trang ? Nơi nào đẹp hơn thành phố Hạ Long hay Nha Trang. I think Ha Long City is . tôi nghĩ là thành phố Hạ Long 3 Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh có đáp ánĐề cương ôn tập học kì 2 tiếng Anh lớp 5 có đáp ánBài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm 2022 - 2023 nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 5 mới nhất do sưu tầm và đăng tải. Đề cương tiếng Anh lớp 5 học kì 2 tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh 5 mới thường xuất hiện trong đề kiểm tra học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh khác nhau như tìm từ khác loại, tìm từ có cách phát âm khác, dạng bài đọc hiểu đoạn văn tiếng Anh 5, sắp xếp, ... giúp các em học sinh lớp 5 nâng cao kỹ năng tiếng Anh cơ bản và đạt điểm cao trong kì thi cuối học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh sắp khảo thêm 16 đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2022- 2023I. Dạng bài tìm từ khác loạiChoose the odd one warm weather cool cloudy2. bookshop airport post office welcome3. camping spring skiing fishing4. How What That Who5. wrote watched drew bought6. fever better cough toothache7. picnic badminton chess volleyball8. autumn usually spring winterOdd one A. engineer B. teacher C. farm D. doctor2. A. stomachache B. headache C. fever D. school3. A. bike B. motorbike C. plane D. comic4. A. write B. read C. song D. sleep5. A. apple B. fox C. elephant D. lionII. Dạng bài tìm từ có cách phát âm khácChoose the word with a different way of pronunciation in the underlined A. lunch B. subject C. music2. A. judo B. homework C. compass3. A. study B. uniform C. Monday4. A. vocabulary B. wonderful C. love5. A. don't B. modern C. uniform6. A. air B. where C. cheer7. A. nearly B. yearly C. early8. A. stay B. stare C. chased9. A. aerobics B. feather C. share10. A. prepare B. match C. statue11. A. this B. though C. health12. A. mother B. cloth C. within13. A. feather B. theatre C. earth14. A. weatherman B. Thanksgiving C. neither15. A. bathroom B. cathedral C. anotherTìm từ có cách phát âm khác1. A. story B. worry C. fly D. study2. A. ride B. like C. nice D. fish3. A. fever B. very C. bed D. well4. A. school B. chocolate C. child D. children5. A. many B. animal C. engineer D. friendIII. Dạng bài chọn đáp án đúngChoose correct answer1. The pin is ………. the thin at B. on C. in2. Are there chairs ………..to the table?A. by B. near C. next3. There are………..behind the lamps B. lamp C. lampes4. This is ……….big I B. my C. me5. ………..? – I can’t see the What’s that, Andy? B. What wrong Andy? C. What’s wrong Andy?6. ……….can not hear her He B. She C. You7. She can ……….a magic do B. play C. make8. Look at………! He can sing an English her B. me C. him9. Can the boys ride a bike?A. Yes, they are. B Yes, they can C. Yes, they She can swim, ……..she can’t fly a but B. and C. soEm hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D, rồi điền từ đó vào chổ trống để hoàn thành câu1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last go B. are going C. went D. to go2. They traveled to Hanoi by B. in C. on D. with3. We are going ___________Ha Long Bay next visit B. visited C. to visit D. visiting4. How __________is it from here to Hanoi?.A. often B. old C. many D. far5. What do you usually do ________Autumn?A. on B. in C. at D. to6. What is the ____________like today? - It’s sunny and seasons B. matter C. weather D. summer7. __________did you do last weekend? - I went to the Where B. What C. How D. When8. Where___________you yesterday? - I was at B. were C. is D. wasĐÁP ÁNI. Dạng bài tìm từ khác loạiChoose the odd one - weather; 2 - welcome; 3 - spring;4 - That; 5 - watched; 6 - better; 7 - picnic; 8 - usually;Odd one - C; 2 - D; 3 - D; 4 - C; 5 - A;II. Dạng bài tìm từ có cách phát âm khácChoose the word with a different way of pronunciation in the underlined - C; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - C;6 - C; 7 - C; 8 - B; 9 - B; 10 - A;11 - C; 12 - B; 13 - A; 14 - B 15 - C;Tìm từ có cách phát âm khác1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - A; 5 - B;III. Dạng bài chọn đáp án đúngChoose correct answer1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - C;6 - B; 7 - A; 8 - C; 9 - B; 10 - A;Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D, rồi điền từ đó vào chổ trống để hoàn thành câu1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - D; 5 - B; 6 - C; 7 - B; 8 - B;Hiện tại chưa cập nhật được đáp án của Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 5 học kì 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 cả năm khác nhau được cập nhật liên tục trên thêm Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 số 1 Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm 2021 là tài liệu mà giáo viên Việt Nam gửi đến các bạn đọc ngày hôm nay. Đây là tài liệu chúng tôi sưu tầm từ nguồn đáng tin cậy nhằm hỗ trợ các em ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 môn Tiếng anh lớp 5. Thông báo Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé! Giới thiệu về đề cương ôn tập Không chỉ những môn học chính như Toán lớp 5 hay Tiếng Việt lớp 5, các môn học khác cũng cần có đề cương ôn tập cụ thể để đạt được kết quả tốt nhất. Môn Tiếng Anh lớp 5 cũng vậy, đây cũng là môn học được bộ giáo dục và đào tạo chú trọng phát triển. Để giúp các em ôn tập hiệu quả, chúng tôi chia sẻ đến các em học sinh đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5. Đề cương gồm có những phần sau Unscramble the words Draw a line to match each question with the answer Draw a line to macth the words that go together Put the questions for these answers Answer these questions Fill in the blanks with the correct words Read the passage and answer the question Để xem chi tiết hơn về tài liệu, mời các bạn xem ở link file đính kèm cuối bài nhé! Cách học môn Tiếng Anh hiệu quả Dưới đây là một số cách học Tiếng anh lớp 5 hiệu quả được rất nhiều các bạn học sinh áp dụng đó là Tạo cho các em niềm yêu thích môn Tiếng anh Chú ý nghe giảng trên lớp Học từ vựng tiếng anh Cho trẻ luyện tập tiếng anh với bạn bè Làm bài tập đầy đủ và chuẩn bị bài tốt khi đến lớp Hy vọng bài viết và tài liệu chúng tôi chia sẻ sẽ hữu ích! Tải tài liệu miễn phí ở đây Sưu tầm Yến Nguyễn Đề cương học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2021 – 2022 giúp các em tổng hợp lại toàn bộ cấu trúc ngữ pháp, các dạng bài tập, cùng đề ôn tập học kì 2 cho các em học sinh lớp 5 củng cố thật tốt kiến thức cho bài thi cuối học kì 2. Qua đó, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Tiếng Anh 5 cho học sinh của mình. Chi tiết mời thầy cô và các em học sinh cùng tải đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 để chuẩn bị thật chu đáo cho kỳ thi cuối năm sắp tới Đề cương ôn thi kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2021 – 2022 Ôn tập lý thuyết Tiếng Anh lớp 5 học kì 2 I. Vocabulary – like thích – some water 1 ít nước – work làm việc – a glass of một ly/ … – flower hoa – house n nhà – have/ has có – Sunday n chủ nhật – by train bằng xe lửa/ …. – teach dạy – teacher giáo viên – feel cảm thấy – hungry đói/ …- eat ăn – hot nóng/ … – weather thời tiết – a camping stove bếp cắm trại – listen to music nghe nhạc – go to the movies đi xem phim – go fishing đi câu cá – bring camera v mang theo máy ảnh – classmate n bạn cùng lớp – take some photos v chụp ảnh – swim/ go swimming đi bơi – be going to sẽ – have a picnic đi picnic – tent n cái lều – camp/go camping đi cắm trại – do làm – visit v thăm, tham quan – friend n bạn – stay v ở lại – hotel n khách sạn – the beach bãi biển – family n gia đình – weekend n cuối tuần – vacation kỳ nghỉ – uncle and aunt chú/ bác và cô/ dì – read đọc sách – season mùa; summer mùa hè/ … – speak nói – language ngôn ngữ II. Adverb of frequency Trạng từ chỉ tần suất always luôn luôn usually thường xuyên often thường sometimes thỉnh thoảng never không bao giờ I always have dinner at home. Nam usually plays soccer in the afternoon. Lan often plays badminton with Mai. He sometimes goes swimming when it’s hot. I never go to the zoo. She is never late for school. – Thường đứng trước động từ thường, hoặc sau động từ tobe. III. Tenses Các thì 1. Present simple tense Hiện tại đơn – Diễn tả sự thật, hành động, sự việc ở hiện tại + To be S + am/is/are … S + am not/is not/are not… Are/Is .+ S ….? Yes, S +be/ No, S + be not + Ordinary Verbs S + V/ Vs/ Ves … S + don’t/doesn’t + V Do/does + S + V? No, S + don’t/doesn’t Yes, S + do/does – I am a student – She is a teacher – He isn’t a teacher. A Are you a student? B Yes, I am. A Is she a teacher? B Yes, she is./ No, she isn’t – I play soccer after school. – He plays soccer after school. –I don’t play soccer after school. – He doesn’t play soccer after school. 2. Present progressive tense Hiện tại tiếp diễn – Diễn tả hành động đang xảy ra ngay khi đang nói S + am/is/are + V-ing.. S + am not/is not/are not + V-ing.. Are/Is .+ S + V-ing…? Yes, S +be/ No, S + be not – Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì What + are + you/we/they + doing? → I am …../ We are …../ They are …… What + is + she/he/Lan+ doing? → She is…/ He is …/ She is … – Trong câu thường có các trạng từ at the moment ngay lúc này now bây giờ right now ngay bây giờ – I am watching TV now – She is reading at the moment. – They are playing soccer now a/ What are you doing? – I am riding my bike. b/ What is he doing? – He is playing games c/ What are they doing? – They are watching television. 3. Near future tense Thì tương lai gần – Diễn tả 1 kế hoạch, dự định sắp tới trong tương lai gần nhất. – Be going to sắp, sẽ, dự định. S + am/is/are + going to + V – Lan is going to visit Hue this summer vacation – I am going to go fishing on the weekend IV. Prepositions of time and position giới từ chỉ thời gian và địa điểm, vị trí – on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from…to, opposite, between…and. V. Make suggestions Lời đề nghị, rủ rê a. Let’s + V0 Ex Let’sgo swim b. Why don’t we + V? Ex Why don’t we go there by bus. c. What/How about + V-ing ? Ex What about going to Hue? d. Would you like + N/ to V? Ex Would you like some milk?/ Would you like to drink milk? Bài tập ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 I. ĐỌC 1. My uncle is an engineer. His name is Hung. He is going on vacation this summer. First, he is going to visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel near the bay for two days. Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City. He is going to stay there for one day. He is going to walk along Saigon River. He is going to fly home. A. Chọn True T or False F 1. …. Mr. Hung is going to visit three cities this summer. 2….. He is going to visit Ha Long Bay first, then Ho Chi Minh City, and finally Da Lat. 3….. He is going to stay in Da Lat for three days. 4….. He is going to travel home by train. B. Trả lời câu hỏi 5. Where is Mr. Hung going to stay in Ha Long Bay? →……………… …………………………………………………………………. 6. Is he going to visit some friends in Ho Chi Minh City? →…………………………………………………………………………………… 2. In Viet Nam, there are four seasons spring, summer, autumn, winter. In the summer, it is hot and we often play soccer, then go swimming. In winter, it is cold, we always play basketball and never go fishing. In fall, it is cool, we go sailing. In spring, it is warm, we often play volleyball. Our favorite season is fall because the weather is very beautiful. A. Đọc câu và xác định thông tin bên dưới là đúng T hay là sai F. 1…. It is hot in the summer. 2…. They always play basketball in the spring. 3…. It is cool in the fall and they go sailing. B. Trả lời câu hỏi sau 4. What is the weather like in the spring? →……………… ……………………………… 5. Why do they like the fall? →……………… ……………………………… 3. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn. favorite does plays or but every Miss Huong is our teacher. She teaches history. She is tall and thin …………..1 ………. she is not weak. She ……….2…………… a lot of sports. Her ……………..3…………sports is aerobics. She …………4………. aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house …………5………. morning. In her free time she listens to music ……6………..watches TV. II. TRẢ LỜI CÂU HỎI VỀ BẢN THÂN 1. What weather do you like? →…………………………………………………………………………….. 2. Do you like cold drink? →…………………………………………………………………………….. 3. Do you like meat? →…………………………………………………………………………….. 4. Which sports do you like? →…………………………………………………………………………….. 5. What is your favorite food? →…………………………………………………………………………….. 6. Where are you from? →…………………………………………………………………………….. 7. What is your nationality? →…………………………………………………………………………….. 8. Which language do you speak? →…………………………………………………………………………….. 9. How often do you go to school? →…………………………………………………………………………….. 10. What are you going to do this summer vacation? →…………………………………………………………………………….. 11. What do you do in your free time? →…………………………………………………………………………….. 12. Do you like hot weather? →…………………………………………………………………………….. III. SẮP XẾP NHỮNG TỪ SAU THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH 1. always/ Lan and Na/ to/ go/ the movies/ Sunday/ on →…………………………………………………………………………….. 2. is/ in/ Mexico City/ the world/ the biggest/ city →…………………………………………………………………………….. 3. the/ is/ what/ like/ weather/ in/ the summer? →…………………………………………………………………………….. 4. never/ in/ he/ goes/ winter/ fishing/ the →…………………………………………………………………………….. 5. long/ she/ has/ hair/ black →…………………………………………………………………………….. 6. going to/ do/ I/ tonight/ my homework/ am →…………………………………………………………………………….. 7. sometimes/ they/ go/ Sundays/ on/ fishing →…………………………………………………………………………….. 8. listen/ to/ don’t/ we/ music/ why? →…………………………………………………………………………….. 9. Mary/ a/ lemon/ glass/ of/ would like/ juice →…………………………………………………………………………….. 10. do/ it/ cold/ is/ what/ you/ often/ when/ do? →…………………………………………………………………………….. 11. house/ smaller/ is/ house/ than/ my/ Lan’s →…………………………………………………………………………….. 12. cool/ jogging/ it/ sister/ when/ goes/ my/ is →…………………………………………………………………………….. 13. is/ it/ winter/ the/ cold/ in/ often →…………………………………………………………………………….. 14. twice/ swimming/ Mary/ week/ a/ goes →…………………………………………………………………………….. IV. VIẾT LẠI CÂU DỰA VÀO TỪ GỢI Ý 1. Why don’t we bring a camera along? → How about ?……………………………………………. 2. Le Loi street is shorter than Tran Phu street. → Tran Phu street……………………………………………. 3. Ho Chi Minh city is bigger than Ha Noi capital. → Ha Noi capital……………………………………………. 4. Let’s play basketball after school. → What about……………………………………………. 5. Let’s go to Ha Long Bay next summer vacation. → What about ?……………………………………………. 6. Tokyo is bigger than London → London……………………………………………. V. VIẾT ĐOẠN VĂN DỰA VÀO CÂU HỎI 1. Viết đoạn văn miêu tả về mẹ của bạn dựa vào câu trả lời các câu hỏi. – How old is she? – Is she tall or short, thin or fat? – Is her hair long or short? – Is her face round or oval? – Is her lips full or thin? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 2. What is your favorite sport? What’s the weather like in the summer? What do you do when it’s hot? What are you going to do this summer vacation? Where are you going to stay? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 I. Phonics Odd one out 1. A. stor y B. worr y C. fl y D. stud y 2. A. r i de B. l i ke C. n i ce D. f i sh 3. A. f e ver B. v e ry C. b e d D. w e ll 4. A. s ch ool B. ch ocolate C. ch ild D. ch ildren 5. A. m a ny B. a nimal C. e ngineer D. fri e nd Odd one out 6. A. sing er B. work er C. farm er D. engin eer 7. A. cartoon B. programme C. music D. classroom 8. A. garden B. question C. delicious D. water 9. A. intelligent B. greedy C. princess D. favourite 10. A. character B. apple C. because D. stupid II. Vocabulary Odd one out 11. A. engineer B. teacher C. farm D. doctor 12. A. stomachache B. headache C. fever D. school 13. A. bike B. motorbike C. plane D. comic 14. A. write B. read C. song D. sleep 15. A. apple B. fox C. elephant D. lion …. Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết. See more articles in the category Văn học Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có đáp ánĐề cương tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp ánBài tập ôn tập cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 có đáp án nằm trong bộ đề đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 do biên tập và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 2 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 2 khác nhau được biên tập bám sát chương trình học Tiny Talk 2 giúp các em học sinh lớp 2 ôn thi cuối năm lớp 2 năm 2020 - 2021 môn tiếng Anh hiệu quả.* Xem thêm Đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án khácĐề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 i-Learn Smart Start năm 2021Đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh theo chương trình Family and Friends 2 I. Look and write nhìn và viếtII. Uncramble the words. sắp xếp thành từ1. ycdan. _______2. ltwoe _______3. myomm _______4. omhe _______5. remfra _______6. sodeoln _______7. hsif _______8. maohosp _______9. igthn _______10. posa _______III. Fill in the blanks with the correct words Điền vào chỗ trống với từ thích hợpready - want - home - brother - don’t1. I______ like He’s Dinner’s I ______ ice I’m Complete the correct words viết thành từ đúng1. s_am_ s_ _e_ .7. sta_ _ mo_ _ Complete the sentence. on; in; is; Where; the; ball;1. Where is the _______?2. It ___ under the _____ is the butterfly?4. It is _____ the Where is ____ kite?6. It is ____ the Reorder the words. 1. those/ What/ are/ ?/______________________2. ants/ They/ are/ ./______________________3. so/ I/ hungry/ am/ ./______________________4. hamburger/ I/ a/ have/ ./______________________5. doing/ What/ you/ are/ ?______________________6/ bubbles/ I/ blowing/ am/ ./______________________VII. Read and match. AB1. Let's takea. I like flyingb. hide and Linda is blowingc. a They are playingd. careful!5. Bee. a ÁNI. Look and write nhìn và viết1 - moon; 2 - noodles; 3 - slide;4 - shampoo; 5 - towel; 6 - ;7 - bread; 8 - nurse; 9 - farmer;10 - chips; 11 - swing; 12 - chicken;13 - flag; 14 - chase/ play tag; 15 - bear;16 - doctor; 17 - sweets/ candy; 18 - StarsII. Uncramble the words. sắp xếp thành từ1 - candy; 2 - towel; 3 - mommy; 4 - home; 5 - farmer;6 - noodles; 7 - fish; 8 - shampoo; 9 - thing; 10 - soap;III. Fill in the blanks with the correct words Điền vào chỗ trống với từ thích hợp1. I____don't__ like He’s Dinner’s I ___want___ ice I’m Complete the correct words viết thành từ đúng1. soap3. sweet .7. Shop/ Stop9. Nine/ Nice11. like/ bike14. Complete the in; is; Where; the; ball;1. Where is the ___ball____?2. It __is_ under the __Where___ is the butterfly?4. It is __on___ the Where is _the___ kite?6. It is __in__ the Reorder the - What are those?2 - They are - I am so - I have a - What are you doing?6 - I am blowing Read and - c; 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - d;Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung đề thi tại đây Đề cương tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 năm học 2020 - 2021 có đáp án. Ngoài ra, đã đăng tải rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm khác như Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 2, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tậpTài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi.

de cuong on tap tieng anh lop 5 ki 2