32. Đại học Phú Yên. 31. Đại học Quy Nhơn. 30. Đại học Kiến Trúc TPHCM. 29. Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng. 28. Đại học Duy Tân. 27. Đại học Phenikaa. 26. Đại học Văn Lang. 25. Đại học Văn Hiến. 24. Đại học Ngoại Ngữ Tin học TPHCM. 23. Đại học Đồng Tháp. 22.
Điểm chuẩn 2016: Trường Đại học Phú Yên. * Thí sinh đã nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 có Điểm xét tuyển từ Điểm trúng tuyển trở lên nộp. Giấy chứng nhận kết quảthi về Trường Đại học Phú Yên đến ngày 19/8/2016 để được công. nhận trúng tuyển chính thức. - Danh
In 1949, former Emperor Bảo Đại made Saigon the capital of the State of Vietnam with himself as Gia Định, Củ Chi District (Hậu Nghĩa), and Phú Hòa District (Bình Dương).[42]. National University, Ho Chi Minh City, with 50,000 students distributed among six schools; The University of Technology (Đại học Bách khoa, formerly Phú Thọ National Center of Vĩnh Phúc. Yên Bái. District level subdivisions.
Cập nhật thông tin điểm chuẩn PY được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Phú Yên NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam. Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Phú Yên (viết tắt: ĐHPY) năm 2020 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Phú Yên mới nhất cho năm học 2020.
Tại cơ sở Đại học Ngoại Thương tại TPHCM, tất cả các ngành đều có điểm chuẩn là 25,5 điểm. Điểm chuẩn phương án xét tuyển kết hợp của ĐH Ngoại thương (Hà Nội) được tính bằng điểm hai môn Toán - Văn, Toán - Lý hoặc Toán - Hoá cộng với điểm IELTS quy đổi.
Sự thực thông tin điểm chuẩn của Đại học Bách Khoa Hà Nội năm nay. TPO - Hiện nay, một số báo điện tử hoặc một số page đăng thông tin về việc dự báo điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 với mức điểm cụ thể, chi tiết cho từng mã xét tuyển/chương trình
ul6Sqk. Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Phú Yên – điểm chuẩn PYU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Phú Yên năm 2022 – 2023 cụ thể như sau Đại học Phú Yên mã trường DPY đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Phú Yên năm 2022 theo 2 phương thức Điểm chuẩn trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trường Đại học Phú Yên được công bố như sau Điểm sàn đại học Phú Yên năm 2022 Trường Đại học Phú Yên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Điểm nhận hồ sơ/Điều kiện nhận hồ sơ/Điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2022 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ THPT như sau Điểm chuẩn trường đại học Phú Yên 2021 Đại học Phú Yên mã trường DPY đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Phú Yên 2021 Xét điểm thi THPQG Hội đồng tuyển sinh đại học Phú Yên đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem chi tiết tất cả các ngành phía dưới. * Lưu ý - Thí sinh trúng tuyển phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học từ ngày 16/9/2021 đến trước 17g00 ngày 26/9/2021 tính theo dấu bưu điện. - Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 18/9/2021 đến ngày 02/10/2021. Điểm sàn đại học Phú Yên 2021 Trường Đại học Phú Yên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Điểm nhận hồ sơ/Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2021 như sau Điểm sàn đại học Phú Yên năm 2021 Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng trường Đại học Phú Yên theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt 1 năm 2021 như sau Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên thông báo điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt 1 như sau - Điểm trúng tuyển trình độ đại học các ngành đào tạo giáo viên Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Điểm trúng tuyển trình độ đại học các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyên từ 16,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Điểm trúng tuyển trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng HSPT, 8T2, LT1. + Chênh lệch Điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là điểm. + Chênh lệch Điểm trúng tuyển giữa các khu vực tru tiên kế tiếp nhau là điểm. * Lưu ý - Thí sinh trúng tuyên phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học. - Thời gian nhập học Nhà trường sẽ thông báo sau. Điểm chuẩn trường đại học Phú Yên 2020 Đại học Phú Yên mã trường DPY đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Phú Yên năm 2020 xét theo điểm thi Cập nhật mới nhất danh sách điểm chuẩn 2020 của trường ĐH Phú Yên, cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2020 chỉ với 18,5 điểm Điểm sàn trường đại học Phú Yên năm 2020 Dưới đây là danh sách điểm sàn trường đại học Phú Yên năm 2020 như sau * Trình độ đại học Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M01,M09 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00,A01,C00,D01 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00,A01,B00,D01 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00,A01,D01 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hóa học - A00,B00,D07 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A00,B00,D07 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01,D01,D10,D14 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00,D01,D14 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00,D14,D15 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00,A01,D01 điểm xét tuyển điểm học bạ Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01,D01,D10,D14 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00,D01,D14 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 7440112 Hóa học - A00,B00,D07 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 7420101 Sinh học - A02,B00,D08 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non - M01,M09 điểm Bảng điểm sàn trường đại học Phú Yên năm 2020 Xem điểm chuẩn đại học Phú Yên 2019 Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Phú Yên xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 18 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>=12 Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, C00, D01 18 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, B00, D01 18 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, A01, B00, D07 18 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, D14 18 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, D14, D15 18 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01, D01, D14 18 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D14 14 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, D01, D14 14 điểm Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00, D01, D14 14 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7440102 Vật lý học - A00, A01, A02 14 điểm Mã ngành 7440112 Hoá học - A00, B00, D07 14 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 51140201 Giáo dục Mầm non - M00 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Mã ngành 51140206 Giáo dục Thể chất- T00, T02, T04 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Mã ngành 51140221 Sư phạm Âm nhạc - N03, N100, N101 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Mã ngành 51140222 Sư phạm Mỹ thuật - H01, H02, V00 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Tra cứu điểm chuẩn ĐH Phú Yên 2018 Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Phú Yên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 17 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00 ; A01; C00; D01 17 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00 ; A01;D01 17 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học - A00; A01; D01 17 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý - A00; B00; A01; D07 17 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT - B00; A02; D08 17 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non - D01; A01; D14 17 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00; D01; D14 17 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa - C00; D14; D15 17 điểm * Các ngành trình độ cao đẳng Mã ngành 51140201 Giáo dục Mầm non - Toán, Văn, Năng khiếu mầm non 15 điểm Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Phú Yên năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất
Trường Đại học Phú Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại nội dung bài viết CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2023 Đang cập nhật.... Tên ngành Điểm chuẩn Giáo dục mầm non Đang cập nhật Giáo dục tiểu học Đang cập nhật Sư phạm Toán học Đang cập nhật Sư phạm Tin học Đang cập nhật Sư phạm Hóa học Hóa – Lý Đang cập nhật Sư phạm Sinh học Đang cập nhật Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật Sư phạm Lịch sử Sử – Địa Đang cập nhật Sư phạm tiếng Anh bậc THCS Đang cập nhật Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Việt Nam học Đang cập nhật Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022 Ngành Giáo dục mầm nonMã ngành 7140201Điểm chuẩn Ngành Giáo dục tiểu họcMã ngành 7140202Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Điểm chuẩn 23 Ngành Sư phạm Tin họcMã ngành 7140210Điểm chuẩn 21 Ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Điểm chuẩn 19 THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 19 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00; B00; D07 19 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00; D14; D15 19 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020 Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Giáo dục Mầm non M00 18,5 Giáo dục Tiểu học A00 ; A01; C00; D01 18,5 Sư phạm Toán học A00 ; A01;D01 18,5 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ A00; A01; D01 18,5 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý A00; B00; A01; D07 18,5 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT B00; A02; D08 18,5 Sư phạm Tiếng Anh Bậc THCS D01; A01; D14 18,5 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 18,5 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa C00; D14; D15 18,5 Cao đẳng Giáo dục Mầm non Toán, Văn, Năng khiếu mầm non 16,5 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Phú Yên ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2019 Đại học Phú Yên tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 830 chỉ tiêu. Trong đó ngành lấy chỉ tiêu cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 75 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Ngôn ngữ Anh; Giáo dục tiểu học và Giáo dục mầm non với 60 chỉ tiêu. Trường đại học Phú Yên tuyển sinh theo hình thức xét tuyển - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại THPT. - Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2019 như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Giáo dục Mầm non M00 17 Giáo dục Tiểu học A00 ; A01; C00; D01 17 Sư phạm Toán học A00 ; A01;D01 17 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học A00; A01; D01 17 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý A00; B00; A01; D07 17 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT B00; A02; D08 17 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non D01; A01; D14 17 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 17 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa C00; D14; D15 17 Các ngành trình độ cao đẳng - Giáo dục Mầm non Toán, Văn, Năng khiếu mầm non 15 -Các thí sinh trúng tuyển Đại học Phú Yên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách -Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ Số 18 Trần Phú, Tuy Hòa, Phú Yên. ĐT 0257 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Phú Yên Mới Nhất. PL.
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phú Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phú Yên như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Hệ đại học Giáo dục Mầm non 18 18 18,5 19,5 - Các ngành đào tạo giáo viên Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. 23,45 23,50 Giáo dục Tiểu học 18 18 18,5 19 21,60 22,0 Sư phạm Toán học 18 18 18,5 19 23,0 24,0 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học 18 18 18,5 19 21,0 21,0 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý 18 18 18,5 19 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT 18 18 18,5 19 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học 18 18 18,5 19 Sư phạm Ngữ văn 18 18 18,5 19 19,0 25,0 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa 18 18 18,5 19 Công nghệ thông tin 14 15 17,0 Ngôn ngữ Anh 14 15,5 17,0 Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch 14 15 17,0 Hóa học Chuyên ngành Hóa thực phẩm 14 15 Sinh học Chuyên ngành Sinh học ứng dụng 14 15 Vật lý học Chuyên ngành Vật lý điện tử 14 15 Văn học 14 15 Hệ cao đẳng Giáo dục Mầm non 16 16,5 18 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển Giáo dục Thể chất 16 Sư phạm Âm nhạc 16 Sư phạm Mỹ thuật 16 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021 và chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trườngĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà chuẩn Đại học Phú Yên 2021Thông tin trườngTrường Đại học Phú Yên là một trường đại học địa phương, đào tạo đa ngành, đa cấp, đáp ứng nhu cầu nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên và góp phần phát triển nguồn nhân lực của khu vực Nam Trung Bộ và Tây trường Đại học Phú YênMã ngành DPYĐịa chỉ 18 Trần Phú, Phường 7, Tuy Hòa, Phú YênĐiện thoại 0257 3843 025Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên các năm trướcĐiểm chuẩn 2019 của trườngSẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2018TTCác ngànhtrình độ đại họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển1Giáo dục Mầm non7140201Toán, Văn, Năng khiếu mầm non M00.172Giáo dục Tiểu học7140202Toán, Lý, Hóa A00 ;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Văn, Sử, Địa C00;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.173Sư phạm Toán học7140209Toán, Lý, Hóa A00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.174Sư phạm Tin họcChuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học7140210Toán, Lý, Hóa A00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.175Sư phạm Hóa họcChuyên ngành Hóa – Lý7140212Toán, Hóa, Lý A00;Toán, Hóa, Sinh B00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Hóa, Tiếng Anh D07.176Sư phạm Sinh họcChuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT7140213Toán, Hóa, Sinh B00;Toán, Lý, Sinh A02;Toán, Sinh, Tiếng Anh D08.177Sư phạm Tiếng AnhChuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non7140231Toán, Văn, Tiếng Anh D01;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Văn, Sử, Tiếng Anh D14.178Sư phạm Ngữ văn7140217Văn, Sử, Địa C00;Toán, Văn, Tiếng Anh D01;Văn, Sử, Tiếng Anh D14.179Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa7140218Văn, Sử, Địa C00;Văn, Sử, Tiếng Anh D14;Văn, Địa, Tiếng Anh D15.17TTCác ngànhtrình độ cao đẳngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển10Giáo dục Mầm non51140201Toán, Văn, Năng khiếu mầm non15Năm 2017STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo dục Mầm nonM002027140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; phạm Toán họcA00; A01; phạm Tin họcA00; A01; D01-57140212Sư phạm Hoá họcA00; A01; B00, D07-67140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D08,-77140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14, phạm Lịch sửC00; D14; D15,-97140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14,17107220201Ngôn ngữ Anh-117229030Văn học-127310630Việt Nam học-137420101Sinh học-147440102Vật lý học-157440112Hoá học-167480201Công nghệ thông tin-1751140201Giáo dục Mầm non hệ cao đẳngM00-1851140221Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳngC27; C28; D100,-1951140222Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳngC29; D101; D102, D103-Năm 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D141527140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D141537140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D081547140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D011557140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D011567140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D011677140201Giáo dục Mầm nonM0016Chỉ tiêu Đại học Phú Yên năm học 2019Chi tiết như sauSTTCác ngành trình độ đại họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu1Giáo dục Mầm non7140201Toán, Văn, Năng khiếu Mầm dục Tiểu học7140202Toán, Lý, Hóa ;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng phạm Toán học7140209Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Sinh254Sư phạm Tin họcChuyên ngành Tin học - Công nghệ Tiểu học7140210Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng phạm Hóa họcChuyên ngành Hóa - Lý7140212Toán, Hóa, Lý;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Tiếng phạm Sinh họcChuyên ngành Sinh học - Công nghệ THPT7140213Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Sinh;Toán, Sinh, Tiếng Anh257Sư phạm Tiếng AnhChuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học7140231Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh258Sư phạm Ngữ văn7140217Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh259Sư phạm Lịch sửChuyên ngành Sử - Địa7140218Văn, Sử, Địa;Văn, Địa, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh;2510Công nghệ thông tin7480201Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng ngữ Anh7220201Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh6012Việt Nam họcChuyên ngành Văn hóa - Du lịch7310630Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh5013Hóa họcChuyên ngành Hóa thực phẩm7440112Toán, Hóa, Lý;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Hóa, Tiếng Anh4014Sinh họcChuyên ngành Sinh học ứng dụng7420101Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Sinh;Toán, Sinh, Tiếng Anh4015Vật lý họcChuyên ngành Vật lý điện tử7440102Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Sinh;Toán, Lý, Tiếng Anh;4016Văn học7229030Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh40STTCác ngành trình độ cao đẳngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu1Giáo dục Mầm non51140201Toán, Văn, Năng khiếu Mầm non402Giáo dục Thể chất51140206Toán,Văn, Năng khiếu Thể dục;Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục;Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục203Sư phạm Âm nhạc51140221Toán,Văn, Năng khiếu Âm nhạc;Văn, Sử, Năng khiếu Âm nhạc;Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Âm nhạc;204Sư phạm Mỹ thuật51140222Toán,Văn, Năng khiếu Mỹ thuật;Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Mỹ thuật;Toán, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật;20Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19 3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 19 4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00; B00; D07 19 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 19 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 19 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00; D14; D15 19 10 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18
Trường Đại học Phú Yên PYU với nỗ lực phát triển để trở thành trường đại học đào tạo đa ngành, đa cấp. Bên cạnh đó để nhằm xây dựng một thương hiệu trường Đại học uy tín, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc top đầu ở khu vực miền Trung. Để có thể đảm bảo đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao và phục vụ cho sự phát triển của tỉnh Phú Yên và toàn khu vực. Reviewedu giúp bạn tìm hiểu về phương thức xét tuyển học bạ tại Đại học Phú Yên thông qua bài viết dưới đây. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Thông tin tuyển sinh3 Xét học bạ Đại học Phú Yên mới nhất năm 20224 Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên5 Học phí trường Đại học Phú Yên6 Kết Luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Phú Yên tên viết tắt PYU – Phu Yen University. Địa chỉ 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. Website hoặc Facebook Mã tuyển sinh DPY Email tuyển sinh tuyensinhĐại họcpy Số điện thoại tuyển sinh – – – Xem thêm Review Trường Đại học Phú Yên PYU có tốt không? Thông tin tuyển sinh Thời gian xét tuyển Các bạn có thể đăng ký hồ sơ xét tuyển từ 15/5/2021 đến 20/7/2021 Đối tượng và phạm vi tuyển sinh PYU luôn mở rộng cánh cửa đối với tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong phạm vi cả nước. Phương thức tuyển sinh Phương thức 1 Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT. Phương thức 2 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp 12. Phương thức 3 Xét tuyển thẳng Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển Dựa vào đề án tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Phú Yên. Trường đã quy định chính sách xét tuyển thẳng dựa trên những tiêu chí sau Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được xét tuyển thẳng vào một trong tất cả các ngành tuyển sinh năm 2021. Thí sinh đã trúng tuyển từ 3 năm trở lại đây nhưng ngay năm đó có lệnh đi nghĩa vụ hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ và có đủ điều kiện theo quy định thì được xét tuyển thẳng vào ngành đã trúng tuyển. Nếu ngành đó không tổ chức tuyển sinh trong năm 2021, thí sinh có thể đổi sang ngành khác. Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành có môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đoạt giải. Người có bằng trung cấp ngành sư phạm loại giỏi trở lên hoặc loại khá có ít nhất 2 năm làm việc theo chuyên ngành được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng. Trường Đại học Phú Yên thực hiện chính sách ưu tiên theo Điều 7 Quy chế tuyển của Bộ GD & ĐT. Nếu bạn muốn tìm hiểu rõ hơn bạn có thể tham khảo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của nhà nước. Phương thức tuyển sinh Có thể thấy xét tuyển học bạ không quá khó so với các khối ngành cao đẳng như Giáo dục Mầm non. Dưới hình chính là phương thức 2 xét học bạ Đại học Phú Yên năm 2022. Trình độ/Ngành, khối ngành Phương thức 1 Phương thức 2 Đại học Khối ngành đào tạo giáo viên Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT công bố sau khi có kết quả thi THPT HSG lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8,0 Cao đẳng Giáo dục Mầm non Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5 Đại học Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên ĐXT >= 16,5 Tổng điểm HKI hoặc HKII lớp 12 của 3 môn trong khối xét tuyển Ngành tuyển sinh Một số ngành tuyển sinh của trường Đại học Phú Yên như sau STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác 1 7140201 Giáo dục Mầm non 80 40 M01, M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học 80 40 A00, A01, C00, D01 3 7140209 Sư phạm Toán học 35 15 A00, A01, B00, D01 4 7140210 Sư phạm Tin học 25 10 A00, A01, D01 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa – Lý 20 10 A00, B00, D07 6 7140213 Sư phạm Sinh học 20 10 B00, A02, D08 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn 35 15 C00, D01, D14 8 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử – Địa 20 10 C00, D14, D15 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25 10 D01, A01, D10, D14 10 7480201 Công nghệ thông tin 0 100 A00, A01, D01 11 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 50 D01, A01, D10, D14 12 7310630 Việt Nam học du lịch 0 50 C00, D01, D14 13 51140201 Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng 50 50 M01, M09 Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên là 18,5 điểm cho các ngành ở trình độ Đại học và 16,5 điểm cho hệ Cao đẳng, theo điểm thi THPTQG. Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Theo KQ thi THPTQG Giáo dục Mầm non M01, M09 18,5 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18,5 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 18,5 Sư phạm Tin học A00, A01, D01 18,5 Sư phạm Hóa học Hóa – Lý A00, B00, D07 18,5 Sư phạm Sinh học B00, A02, D08 18,5 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 18,5 Sư phạm Lịch sử Sử – Địa C00, D14, D15 18,5 Sư phạm Tiếng Anh D01, A01, D10, D14 18,5 Giáo dục Mầm non hệ Cao đẳng M01, M09 16,5 Xem thêm Điểm chuẩn của Đại học Phú Yên PYU chính xác nhất Học phí trường Đại học Phú Yên Năm học 2020 – 2021. Mức học phí dự kiến như sau Đối với các ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản Đối với bậc đại học đồng/năm. Mức học phí sẽ được tính theo x 4 năm trên số tín chỉ của toàn khóa. Trình độ cao đẳng đồng/năm. Mức học phí được tính theo đ x 3 năm/ số tín chỉ toàn khóa Đối với nhóm ngành Khoa Học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, Thể Dục Thể Thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch Đối với bậc Đại học đồng/năm. Mức học phí được tính theo x 4 năm trên số tín chỉ của toàn khóa Xem thêm Học phí trường Đại học Phú Yên PYU mới nhất Kết Luận Từ những thông tin mà Reviewedu đã cung cấp đến cho các bạn độc giả về xét học bạ Đại học Phú Yên mới nhất 2022. Hy vọng rằng các bạn có thể tự tin chuẩn bị bước vào ngôi trường mà bản thân mong muốn, từ dó có cho mình hành trang bước vào đời. Chúc các bạn thành công. Đăng nhập
đại học phú yên điểm chuẩn